Đàn Piano điện Yamaha P-143 được thiết kế với thân máy ngắn và mỏng hơn nhiều so với các bản trước đây, mang đến phong cách đơn giản nhưng hiện đại và nhỏ gọn. Được nâng cấp thành bàn phím GHC với 88 phím tiêu chuẩn và model này có thể mang đến cho người chơi cảm giác như đang đánh một cây đàn cơ thực thụ.
1. Những đặc điểm nổi bật của đàn Piano điện Yamaha P-143
1.1 Thiết kế mỏng, nhẹ. tối giản
Về mặt thiết kế, Yamaha P-143 đã được cải tiến hơn rất nhiều khi chỉ nặng 11.1 kg, thuận tiện để mang đi học, giao lưu và khi đi lưu diễn. Kèm với thiết kế mỏng (chỉ 268 mm) thì chỉ cần một chiếc túi đựng là bạn đã có thể xách đàn Piano điện Yamaha P-143 đến bất kì đâu một cách tiện lợi.

Với tone đen trắng làm chủ đạo tạo cảm giác hài hòa, đơn giản phù hợp với mọi phong cách. Bạn có thể mua kèm chân bàn để biến P-143 trở thành món đồ nổi bật trong không gian nhà của bạn.
1.2 Bộ bàn phím GHC được cải tiến
Yamaha đã tải tiến và sử dụng bàn phím Graded Hammer Compact với mong muốn bàn phím sẽ phản hồi tốt và mang lại cảm giác thoải mái, chân thực cho người chơi. Mặc dù được thiết kế nhỏ, gọn và mỏng hơn nhưng hệ thống bàn phím này vẫm mang lại phải hồi cảm ứng theo lực nhấn.
Bề mặt các phím đen mờ tạo độ ma sát tốt giúp việc nhấn phím trở nên chính xác hơn. Đàn Piano điện Yamaha P-143 được khách hàng đánh giá rất cao vì tính cân bằng tuyệt đối và dễ sử dụng. Nên việc người mới bắt đầu chơi thì đây quả là một cây đàn đáng để thử.

1.3 Âm thanh như một cây đàn đại dương cầm
Đây là cây đàn đầu tiên được lấy âm từ cây đàn đại dương cầm hoà nhạc Yamaha CFIIIS nên âm thanh phát ra từ model này rất sáng, trong veo, âm treble mở rộng mang đến cảm giác tươi mát cho người nghe.
Để mô phỏng được khả năng cộng hưởng trên đàn piano điện thật sự rất khó vì phải mô phỏng chính xác hàng loạt tương tác giữa các dây đàn và cơ câu trong đàn đó. Nhưng đàn Piano điện Yamaha P-143 đã làm, bạn chỉ cần nhấn bàn đạp giảm âm (Sustain pedal) là đã cộng hưởng được rồi. Điều này mang lại cho người chơi một trải nghiệm mới với âm thanh phong phú và tròn vẹn hơn.

1.4 Dễ dàng thao tác trên ứng dụng SmartPianist
Yamaha P-143 cho phép ứng dụng Smart Pianist liên kết với đàn để thực hiện các thao tác với thiết bị điện tử thông minh một cách thuận tiện thông qua dây cáp hoặc kết nối không dây bằng Yamaha UD-BT01.
Người chơi còn có thể dùng ứng dụng này để kiểm soát và tương tác với đàn Piano điện Yamaha P-143. Việc điều chỉnh cài đặt của đàn, điều chỉnh âm thanh cũng trở nên dễ dàng hơn.
Top model được nhiều người quan tâm: Đàn Piano điện Yamaha P-515
1.5 Cung cấp đầy đủ các thiết bị kết nối
Yamaha P-143 được tranh bị đầy đủ các cổng kết nối khác nhau bao gồm: USB to HOST, Sustain Pedal, Headphone, Adaptor,…. Nâng tầm khả năng chơi đàn, học tập và đánh thêm được nhiều bài mới và điều đặc biệt là giúp âm thanh phát ra trở nên trong veo, thanh thoát và vang xa hơn.
2. Ưu điểm của đàn Piano điện Yamaha P-143
- Giao diện kiểu bấm nút dễ dàng sử dụng.
- Âm thanh rõ ràng và cân bằng.
- Dễ dàng thực hành miễn phí với 303 bản nhạc cổ điển.
- Có thể tự mua thêm bàn đạp và giá đỡ đàn chuyên dụng phù hợp mang đến trải nghiệm chân thật hơn.
- Trong quá trình chơi đàn, người chơi có thể dễ dàng lưu lại âm thanh, hình ảnh của mình và hoàn toàn có thể xem lại.
- Tháo dỡ và vận chuyển dễ dàng.
- Nhỏ gọn và có sẵn bao đàn chuyên dụng.

3. ACE Music – Địa chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng tại TPHCM
Nếu bạn muốn mua đàn Piano điện Yamaha P-143 chính hãng, uy tín và giá cả hợp lí thì hãy đến với ACE Music.
ACE Music đã có mặt trên thị trường được nhiều năm, luôn lấy sự tin tưởng của khách hàng là yếu tố phát triển. Chúng tôi đảm bảo khi đến đây, các bạn sẽ có một trải nghiệm thú vị và chắc chắn khi mua hàng quý khách sẽ được bảo hành trong khoảng thời gian dài.
Địa chỉ: 70 Phan Khiêm Ích, Phường Tân Phong, Quận 7, HCM
Email: ace.music@gmail.com
Hotline: 0931 309 730 – 0909 168 742 – 028 5416 6789
Thông số kỹ thuật
| Kích cỡ/Trọng lượng | ||||
| Kích thước | Rộng | 1.326 mm [52-3/16″] | ||
| Cao | 129 mm [5-1/16”] (với giá nhạc: 307 mm [12-1/16″]) | |||
| Dày | 268 mm [10-9/16″] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8″]) | |||
| Trọng lượng | Trọng lượng | 11,1 kg [24 lb, 8 oz] | ||
| Kích thước (với giá đỡ có thể mua riêng) | Rộng | 1.326 mm [52-3/16″] | ||
| Cao | 744 mm [29-5/16″] (với giá nhạc: 922 mm [36-5/16″]) | |||
| Dày | 318 mm [12-1/2″] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8″]) | |||
| Kích thước hộp đựng | Rộng x Cao x Dày | 1.424 mm x 223 mm x 362 mm [56-1/16″ x 8-3/4″ x 14-1/4″] | ||
| Giao diện điều khiển | ||||
| Bàn phím | Số phím | 88 | ||
| Loại | Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ | |||
| Touch Sensitivity | Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn | |||
| Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | ||
| Giọng nói | ||||
| Bộ tạo âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFIIIS | ||
| Mẫu Key-off | – | |||
| Virtual Resonance Modeling (VRM) | – | |||
| Âm vang | Có | |||
| Đa âm (tối đa) | 64 | |||
| Cài đặt sẵn | Số giọng | 10 | ||
| Biến tấu | ||||
| Loại | Tiếng Vang | 4 loại | ||
| Wall EQ | – | |||
| Kiểm soát âm thông minh (IAC) | – | |||
| Stereophonic Optimizer | – | |||
| Chế độ Sound Boost | 1 kiểu | |||
| Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có | ||
| Tách tiếng | – | |||
| Duo | Có | |||
| Bài hát | ||||
| Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 10 bản nhạc demo tiếng + 10 bản nhạc piano cài sẵn | ||
| Thu Midi | Số lượng bài hát | – | ||
| Số lượng track | – | |||
| Dung Lượng Dữ Liệu | – | |||
| Thu âm | Số lượng bài hát | – | ||
| Số lượng track | – | |||
| Dung Lượng Dữ Liệu | – | |||
| Các chức năng | ||||
| Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có | ||
| Dãy Nhịp Điệu | 32 – 280 | |||
| Dịch giọng | -6 – 0 – + 6 | |||
| Tinh chỉnh | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |||
| Giao tiếp âm thanh USB | 44,1 kHz, 16 bit, stereo | |||
| Nhịp điệu | Số lượng nhịp điệu | – | ||
| Bluetooth | – | |||
| Lưu trữ và Kết nối | ||||
| Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm phone stereo chuẩn (x1) | ||
| NGÕ RA PHỤ | – | |||
| USB TO HOST | Có | |||
| DC IN | 12 V | |||
| Pedal duy trì | Có | |||
| Bộ phận Bàn đạp | – | |||
| Ampli và Loa | ||||
| Ampli | 7 W x 2 | |||
| Loa | Bầu dục (12 cm x 8 cm) x 2 | |||
| Bộ nguồn | ||||
| Bộ đổi nguồn AC | PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) | |||
| Tiêu thụ điện | 6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn PA-150B) | |||
| Phụ Kiện | ||||
| Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị)
(*tùy từng khu vực) |
|||












Đánh giá
There are no reviews yet.