Điều gì quyết định nên một cây đàn điện có giá trị? Dựa vào thiết kế, giá cả hay âm thanh mà cây đàn phát ra? Đương nhiên sẽ là âm thanh rồi, vì đó là thứ dễ dàng chạm đến trái tim người nghe. Cũng chính vì vậy mà đàn Piano điện Yamaha CVP-805 được gọi là model tốt nhất trong hãng. Vì âm thanh mà model này phát ra không khác gì một cây đàn dương cầm thực thụ.
1. Những đặc điểm nổi bật của đàn Piano điện Yamaha CVP-805
1.1 Âm thanh đẳng cấp gói gọn trong cây đàn kĩ thuật số
Cộng hưởng từ Yamaha CFX và Bosendorfer Imperial là hai cây đàn piano nổi tiếng mang trong mình những âm thanh khác biệt, một bên sinh động với âm trầm mạnh mẽ, bên còn lại là âm thanh cổ điên của Vienna. CVP-805 đã tạo ra một phiên bản hoàn toàn khác biệt, sự linh hoạt, tinh tế, nhẹ nhàng và nội lực đã được gói gọn trong cây đàn này.

1.2 Mô hình cộng hưởng ảo VRM tân tiến
Mô hình cộng hưởng ảo VRM tạo ra để mang đến âm vang đặc trưng, âm thanh cộng hưởng trên cây đàn, đưa người nghe đắm chìm trong âm thanh sâu lắng của một cây đàn đại dương cầm. Hiện tượng này đã được tái tạo hoàn hỏa trên đàn Piano điện Yamaha CVP-805. Nhằm thể hiện sự sinh động, tươi sáng, đa dạng, phong phú và phác họa trọn vẹn hầu hết các yêu tố có trong bài biễu diễn Piano.
Tham khảo cây đàn đáng sở hữu: Đàn Piano điện Yamaha CVP-701
1.3 Bàn phím Linear Graded Hammer 88 phím
Nhờ vào sự phát triển của bàn phím GrandTouch mà Yamaha đã làm cho âm sắc của bàn phím trở nên nhẹ nhàng và êm dịu hơn so với những bàn phím của cây đàn dương cầm. Kết quả đã tạo ra được một cây đàn piano có phím đàn nhạy hơn, mang đến âm vang đỉnh cao. Người chơi chỉ cần thay đổi lực khi tác động vào bàn phím đã có thể thay đổi sắc thái âm thanh từ êm dịu nhẹ nhàng đến tươi tắn mạnh mẽ.
Có thể nói đàn Piano điện Yamaha CVP-805 là cây đàn đầu tiên sao chép hoàn hảo 88 phím đàn của một cây đàn dương cầm mà vẫn có thể giữ được những âm sắc tuyệt vời đó. Nốt nhạc mỏng và ngắn hơn một chút trong thanh ghi âm cao, dày và dài hơn đối với thanh ghi âm trầm, điều này mang lại cho người nghe cảm giác chân thực và có thể hiểu được những âm thanh mà người đánh tạo ra.
1.4 Âm thanh hoàn hảo kết hợp biến đổi phím mượt mà
Đối với các đàn piano, âm thanh thường bị mỏng sau thời gian dài nhưng đàn Piano điện Yamaha CVP-805 thì khác. Người chơi có thể thay đổi âm lượng cũng như cường độ âm thanh liên tục bằng cách thay đổi lực nhấn phím để đạt được chất âm êm dịu, tươi sáng nhất.

CVP-805 còn sở hữu bản ghi dài những nốt nhạc trên một cây đàn đại dương cầm, được lấy mẫu và mô phỏng hoàn chỉnh đến từng nốt nhạc. Yamaha còn sử dụng công nghệ độc đáo của mình để đạt được sự chuyển đổi âm sắc mượt mà theo phong cách riêng biệt của người chơi.
2. Những tính năng của đàn Piano điện Yamaha CVP-805
2.1 Kết nối USB
Khi chơi trên đàn Piano điện Yamaha CVP-805 bạn cũng có thể kết nối với máy tính hoặc thiết bị có bộ nhớ USB để nghe và lưu giữ lại những thành quả của mình.
2.2 Kết nối âm thanh không dây
Chức năng này cho phép người chơi có thể phát nhạc qua hệ thống âm thanh bằng các thiết bị thông minh nhờ Bluetooh. Người chơi có thể truyền tải dữ liệu âm thanh giống như các tệp MP3 và thưởng thức khi chơi cùng với bất kì bài hát nào có trên thiết bị của bạn.
2.3 Ghi âm tác phẩm của chính mình
Đây được xem là tính năng đặc trưng của đàn Piano điện Yamaha CVP-805. Chức năng này cho phép người chơi lưu lại những màn trình diễn của mình chỉ bằng một nút chạm. Không những vậy, bạn còn có thể ghi âm lên đến 16 track để phát lại cùng một lúc.
Người dùng còn có thể lưu và phát lại màn trình diễn của chính mình bằng cách ghi âm lại qua cổng USB và tạo tập tin Audio dưới dạng WAV. Người dùng có thể phát lại trên các thiết bị thông minh, chia sẽ với bạn bè để cùng cảm nhận hoặc chép thành một CD hoàn chỉnh.
* Lưu ý: dữ liệu phải được định dạng dưới dạng MP3 hoặc WAV

3. Mua đàn Piano điện Yamaha CVP-805 uy tín tại TPHCM
Yamaha CVP-805 là một cây đàn piano kỹ thuật số nhưng âm sắc mà đàn này mang lại có thể ngang ngửa một cây đàn đại dương cầm thực thụ, vì vậy bạn phải tìm được những nơi bán hàng chính hàng và uy tín.
Để tìm được địa điểm mua sản phẩm đàn Piano điện Yamaha CVP-805 chất lượng mà giá cả hợp lí cũng không quá khó vì ACE Music có thể đảm bảo được điều đó. ACE Music là nơi chuyên phân phối các sản phẩm âm nhạc mang tầm quốc tế uy tín tại TP.HCM. Đến với chúng tôi, các bạn sẽ không bao giờ phải thất vọng, ACE tự tin về chất lượng và dịch vụ của mình.
Địa chỉ: 70 Phan Khiêm Ích, Phường Tân Phong, Quận 7, HCM
Email: ace.music@gmail.com
Hotline: 0931 309 730 – 0909 168 742 – 028 5416 6789
Thông số kỹ thuật
| Kích cỡ/Trọng lượng | ||
| Kích thước | Chiều rộng | 1.420 mm (55-15/16″) (Lớp phủ bóng: 1.423 mm (56-0″)) |
| Chiều cao | 868 mm (34-3/16″) (Lớp phủ bóng: 871 mm (34-5/16″)) | |
| Độ sâu | 592 mm (23-5/16″) (Lớp phủ bóng: 593 mm (23-3/8″)) | |
| Trọng lượng | Trọng lượng | 80 kg (176 lb, 6 oz) (Lớp phủ bóng: 84 kg (185 lb, 3 oz)) |
| Giao diện điều khiển | ||
| Bàn phím | Số phím | 88 |
| Loại | Bàn phím GrandTouch™: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
| 88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | |
| Đối trọng | – | |
| Bàn đạp | Pedal giảm âm GP | – |
| Hiển thị | Loại | LCD màu TFT |
| Kích cỡ | 7,0 inch (800 x 480 điểm) | |
| Màn hình cảm ứng | Có | |
| Màu sắc | Có | |
| Chức năng xem chữ | Có | |
| Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
| Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Chỉ có bản tiếng Anh |
| Giao diện Điều Khiển | ||
| Bàn phím | Touch Sensitivity | Hard2, Hard1, Medium, Soft1, Soft2 |
| Pedal | Số pedal | 3 |
| Nữa pedal | Có | |
| Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Phát nhạc/Tạm dừng, Bắt đầu/Dừng Điệu nhạc, Âm lượng, v.v. | |
| Hiển thị | LCD Brightness | Có |
| Chức năng hiển thị điểm | Có | |
| Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
| Tủ đàn | ||
| Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại |
| Giá để bản nhạc | Có | |
| Clip Nhạc | Có | |
| Giọng | ||
| Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
| Mẫu Key-off | Có | |
| Nhả Âm Êm ái | Có | |
| VRM | Có | |
| Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
| Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
| Giọng Đặc trưng | 14 Tiếng nhạc VRM, 227 Tiếng nhạc Super Articulation | |
| Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
| Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | |
| Voices | ||
| Tone Generation | Binaural Sampling | Có (chỉ với Âm sắc của đại dương cầm CFX) |
| Biến tấu | ||
| Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
| Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
| Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
| EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
| EQ Part | 27 phần | |
| Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
| Stereophonic Optimizer | Có | |
| Biến tấu Chèn Vào | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
| Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
| Tách tiếng | Có | |
| Hiệu ứng | ||
| Phân loại | Biến tấu thay đổi | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
| Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | |
| Tiết tấu nhạc đệm | ||
| Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 525 |
| Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
| Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
| Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
| Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | – |
| Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
| Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | – | |
| Chord Looper | Có | |
| Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
| Bài hát | ||
| Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 50 bài hát phổ biến |
| Thu âm | Số lượng track | 16 |
| Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB / bài hát | |
| Chức năng thu âm | Có | |
| Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
| Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
| Các chức năng | ||
| Demo | Có | |
| Đăng ký | Số nút | 8 |
| Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
| Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.500 bản ghi |
| Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
| Đèn hướng dẫn | Có | |
| Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
| Buồng Piano | Có | |
| Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) |
| Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
| USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có |
| Chuyển độ cao | Có | |
| Hủy giọng | Có | |
| Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
| Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
| Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
| Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |
| Loại âm giai | 9 | |
| Cổng ra DC | Có* (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường**) | |
| Bluetooth | Có (Audio) | |
| Lưu trữ và Kết nối | ||
| Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB |
| Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
| Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo tiêu chuẩn (x2) |
| Micro | Âm lượng đầu vào, Mic / Line In | |
| MIDI | IN / OUT / THRU | |
| AUX IN | Stereo mini | |
| NGÕ RA PHỤ | L / L + R, R | |
| Pedal PHỤ | Có | |
| USB TO DEVICE | Có (x 2) | |
| USB TO HOST | Có | |
| Ampli và Loa | ||
| Ampli | (45 W + 20 W) x 2 | |
| Loa | (16 cm + 2,5 cm (vòm)) x 2 | |
| Nguồn điện | ||
| Tiêu thụ điện | Mức tiêu thụ điện năng được mô tả trên hoặc gần bảng thông tin, ở đáy thiết bị. | |
| Phụ kiện | ||
| Phụ kiện | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bộ điều khiển bằng chân (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (MD-BT01/UD-BT01) | |





Đánh giá
There are no reviews yet.