Đàn Piano điện Yamaha CSP-150 là mẫu đàn piano kỹ thuật số đầu tiên thuộc dòng piano Clavinova, ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017. Đây là cây đàn piano kỹ thuật số đầu tiên được điều khiển hoàn toàn bằng một thiết bị thông minh như điện thoại hoặc máy tính bảng. Cùng tìm hiểu về mẫu đàn từng nhận được Giải thưởng danh giá nhất thế giới Red Dot ngay sau đây.
1. Đánh giá về đàn Piano điện Yamaha CSP-150
1.1 Bàn phím Graded Hammer 3X
Bàn phím của Yamaha CSP-150 đã được các nghệ sĩ piano đánh giá cao về trải nghiệm biểu diễn, khiến bạn phiêu cùng âm nhạc mà quên mất đang thực hành trên cây piano kỹ thuật số.

Mỗi đầu ngón tay sẽ cảm nhận được sức nặng tự nhiên cùng với độ nảy dội lại chân thực trên từng phím đàn. Bộ bàn phím này cũng sử dụng hệ thống búa và cơ chế không sử dụng lò xo tương tự như cây grand piano truyền thống.
1.2 Bộ ổn định bàn phím Keyboard Stabilizers
Yamaha đã tích hợp bộ ổn định bàn phím (Keyboard Stabilizers) trên tất cả 88 phím, tạo ra độ nhạy tự nhiên cho người chơi và nâng cao sự ổn định và độ bền của bàn phím.
Bên cạnh đó, chất liệu gỗ mun và ngà tổng hợp có tác dụng bền bỉ với thời gian và tăng khả năng bám của các ngón tay khi chơi đàn.
1.3 Ngân hàng âm thanh khổng lồ
Đàn Piano điện Yamaha CSP-150 thực sự sở hữu một ngân hàng âm thanh choáng ngợp. Trong cấu hình đã cài đặt sẵn 692 giọng, 29 tiếng trống.
Trong đó các giọng đặc trưng bao gồm 14 giọng VRM, 113 giọng Super Articulation. Hàng trăm Voice nhạc cụ như Natural, Sweet, Cool, Live, Organ Flutes,.. khiến màn biểu diễn của bạn gần như không còn giới hạn về thể loại.
Mẫu đàn được nhiều người chọn lựa: Đàn Piano điện Yamaha CLP-775
1.4 Mô hình cộng hưởng ảo VRM
Mô hình cộng hưởng ảo (VRM) bên trong đàn Piano điện Yamaha CSP-150 này bao gồm các tính năng như cộng hưởng bộ giảm âm và cộng hưởng dây. Công nghệ này giúp tái tạo âm thanh và độ rung của đàn piano acoustic. Dù là một cây đàn kỹ thuật số nhưng trải nghiệm của người chơi vẫn được bảo đảm chân thực và sống động như cây grand piano thực sự.

1.5 Ứng dụng Smart Pianist trên đàn Piano điện Yamaha CSP-150
Ứng dụng Smart Pianist cho phép nghệ sĩ piano truy cập vào hơn 470 kiểu đệm, hơn 400 bài hát và 692 giọng. Sau khi kết nối ứng dụng với nhạc cụ thành công, bạn có quyền truy cập vào hơn 1000 âm thanh độc đáo và vô số phong cách.
Lưu ý, ứng dụng này có thể được cài đặt trên cả IOS và Android, tuy nhiên có giới hạn số lượng thiết bị Android tương thích nên bạn cần tìm hiểu kĩ trước khi tải Smart Pianist về máy.
1.6 Hát karaoke với chiếc đàn của bạn
Rất nhiều người chơi đánh giá cao tính năng hỗ trợ Karaoke trên cây đàn Clavinova. Bạn có thể hát ngân nga những bài hát có sẵn trên đàn Piano điện Yamaha CSP-150 hoặc tải xuống từ YamahaMusicsoft.com. Lời bài hát sẽ xuất hiện trên ứng dụng Smart Pianist.
Lời bài hát thay đổi màu sắc theo tiến trình bài hát, giúp bạn theo dõi và vào bài đúng lúc. Kết nối micro là người chơi có thể hát cùng lúc khi đang chơi. Công cụ Vocal Harmony tạo ra các hòa âm phức tạp, làm phong phú giọng hát của bạn và thậm chí còn có thể điều chỉnh cao độ.
1.7 Yamaha CSP-150 hỗ trợ luyện tập cho những người mới bắt đầu
Và đối với những người học nhỏ tuổi, đèn phát sóng tích hợp có thể biểu thị nhịp điệu và chính xác nơi nào để nhấn phím. Điều này làm cho đàn Piano điện Yamaha CSP-150 trở nên dễ tiếp cận hơn bao giờ hết và có thể giúp con trẻ làm quen nhanh chóng với bàn phím.

Một tính năng siêu tiện lợi bên trong streamlight là bạn có thể chỉnh sửa nhịp độ của bài hát trên thiết bị thông minh. Đó là lý do mà model Yamaha CSP-150 trở thành một cây đàn piano lý tưởng cho người mới bắt đầu.
2. Mua đàn Piano điện Yamaha CSP-150 ở đâu giá tốt?
Để lựa chọn cho mình cây đàn Piano điện Yamaha CSP-150 chính hãng tương xứng với số tiền bỏ ra, bạn cần tìm hiểu và lựa chọn một địa chỉ uy tín, nhận được nhiều đánh giá cao. Đến với ACE Music, bạn có thể yên tâm về những dòng sản phẩm mà chúng tôi phân phối. ACE Music là một trong những địa chỉ uy tín về phân phối các dòng nhạc cụ tại TPHCM và các vùng lân cận. Tại đây, quý khách sẽ được trải nghiệm trực tiếp sản phẩm, tư vấn miễn phí và được hưởng các ưu đãi hết sức hấp dẫn. Liên hệ ngay với chúng tôi bạn nhé!
Địa chỉ: 70 Phan Khiêm Ích, Phường Tân Phong, Quận 7, HCM
Email: ace.music@gmail.com
Hotline: 0931 309 730 – 0909 168 742 – 028 5416 6789
Thông số kỹ thuật
| Kích cỡ/trọng lượng | ||
| Kích thước | Chiều rộng | 1412mm |
| Chiều cao | 1040 mm | |
| Chiều sâu | 465 mm | |
| Trọng lượng | 58 Kg | |
| Giao diện Điều Khiển | ||
| Bàn phím | Số phím | 88 |
| Loại | GH3X | |
| Touch Sensitivity | Hard2, Hard1, Medium, Soft1, Soft2, Fixed | |
| Counterweight | Không | |
| Pedal | Số Pedal | 3 |
| Nửa Pedal | Có | |
| Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Style Start/Stop, Volume, etc. | |
| Hiển thị | Loại | depending on the Smart Device |
| Kích cỡ | depending on the Smart Device | |
| Màn hình cảm ứng | depending on the Smart Device | |
| Màu sắc | depending on the Smart Device | |
| Chức năng hiển thị điểm | Có | |
| Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
| Chức năng xem chữ | Có | |
| Ngôn ngữ | 26 Ngôn ngữ (English, Japanese, Germany, French, Spanish, etc.) | |
| Bảng điều khiển | Tiếng Anh | |
| Tủ đàn | ||
| Nắp che phim | Kiểu nắp che phím | Dạng trượt |
| Giá để bản nhạc | Có | |
| Clip nhạc | Có | |
| Giọng | ||
| Tạo âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
| Mẫu Key-off | Có | |
| Nhả Âm Êm ái | Có | |
| VRM | Có | |
| Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
| Cài đặt sẵn | Số giọng | 692 Voices + 29 Drum/SFX Kits |
| Giọng đặc trưng | 14 VRM Voices, 113 Super Articulation Voices, 27 Natural! Voices, 27 Sweet! Voices, 63 Cool! Voices, 69 Live! Voices, 30 Organ Flutes! Voices | |
| Tính tương thích | (for song playback) XG, GS , GM, GM2 | |
| Voices | ||
| Tone Generation | Binaural Sampling | Yes |
| Biến tấu | ||
| Loại | Tiếng vang | 58 Preset |
| EQ Master | 5 Preset + User | |
| Kiểm soát thông minh (IAC) | Có | |
| Stereophonic Optimizer | Có | |
| Hòa âm giọng | VH (44 Preset) | |
| Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
| Tách tiếng | Có | |
| Tiết tấu nhạc đệm | ||
| Cài đặt sẵn | Số tiết tấu cài đặt sẵn | 470 |
| Tiết tấu đặc trưng | 396 Pro Styles, 34 Session Styles, 4 Free Play Styles, 36 Pianist Styles | |
| Phân ngón | Chord Detection Area Full, Chord Detection Area Lower | |
| Kiêm soát tiết tấu | INTRO x 1, ENDING x 1, MAIN x 4, FILL IN x 4 | |
| Bài hát | ||
| Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 403 |
| Thu âm | Số lượng Track | 16 |
| Dung lượng dữ liệu | depending on the Smart Device | |
| Chức năng thu âm | Có | |
| Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), XF |
| Thu âm | SMF (Format 0) | |
| Các chức năng | ||
| Bài học/Hướng dẫn | Bài học/Hướng dẫn | Correct Key, Any Key, Your Tempo* |
| Đèn hướng dẫn | Stream Lights (4 steps) | |
| Buồng Piano | Có | |
| Đầu thu âm USB | Phát lại | Supported format by the Smart Device |
| Thu âm | WAV/AAC | |
| USB Audio | Giàn trải thời gian | Có |
| Chuyển độ cao | Có | |
| Hủy giọng | Melody Suppressor | |
| Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
| Dãy nhịp điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
| Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
| Tinh chỉnh | 414.8 – 440.0 – 466.8 Hz | |
| Loại âm giai | 9 | |
| Audio Recorder/Player | Recording Time (max.) | depending on the Smart Device |
| Functions | ||
| Audio to Score | Có | |
| Registration Memory | Có | |
| Lưu trữ và Kết nối | ||
| Lưu trữ | Bộ nhớ trong | depending on the Smart Device |
| Đĩa ngoài | depending on the Smart Device | |
| Kết nối | Tai nghe | depending on the Smart Device |
| Micor | Input Volume, Mic/Line In | |
| MIDI | IN/OUT/THRU | |
| AUX IN | Stereo mini | |
| Ngõ ra phụ | L/L+R, R | |
| Pedal phụ | Có | |
| USB TO DEVICE | USB TO DEVICE, iPad | |
| USB TO HOST | Có | |
| Ampli và Loa | ||
| Ampli | 30W x 2 | |
| Loa | 16 cm x 2 | |
| Bộ tối ưu hóa âm thanh | Có | |
| Xuất xứ | Japan/Indonesia | |







Đánh giá
There are no reviews yet.