Đàn Clavinova của Yamaha được nhiều người đánh giá như một trong những cây đàn piano kỹ thuật số tốt nhất từng được sản xuất trên thế giới. Phân khúc giá của dòng đàn này cũng đa dạng, từ bình dân cho đến đắt “xắt miếng”. Trong đó, đàn Piano điện Yamaha CLP-735 là mẫu đàn piano kỹ thuật số thuộc phân khúc trung bình – cao, nhưng giá trị của nó hoàn toàn xứng đáng với mức giá trên.
1. Đánh giá về đàn Piano điện Yamaha CLP-735
1.1 Ngoại hình bên ngoài
Tối giản, trang nhã và hiện đại – đây là những gì đàn Piano điện Yamaha CLP-735thể hiện rất rõ qua dáng vẻ bên ngoài.

Mẫu đàn này có nhiều phiên bản chất liệu/ lớp finish, bao gồm gỗ óc chó sẫm màu, gỗ hồng sắc và gỗ mun đánh bóng. Khung đàn mang lại cảm giác chắc chắn. Hệ thống 03 bàn đạp có độ căng nhất định. Các nút bấm điều khiển đặt ở vị trí đẹp mắt ở bên cạnh bàn phím. Màn hình LCD nhỏ giúp điều hướng âm thanh và chức năng một cách đơn giản hơn.
1.2 Chất lượng âm thanh
Yamaha CLP-735 được thiết lập chất âm đến từ hai cây đàn piano hòa nhạc hàng đầu là Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial. Trong khi chất âm CFX mạnh mẽ, năng động thì Imperial lại có độ sáng và tinh tế hơn. Tuy nhiên, dù là chất âm nào thì giai điệu phát ra vẫn rất tự nhiên dù chơi bất kỳ tốc độ nào.

Ngoài ra, đàn Piano điện Yamaha CLP-735 còn sở hữu nhiều giọng piano khác, bao gồm giọng Chopin Piano và Fortepiano. Tổng cộng có 38 giọng, với đa âm tối đa là 256 nốt. Dù chơi nhạc cổ điển, jazz, blues hay pop,… model này đều sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của người chơi.
1.3 Hệ thống loa tích hợp
Bộ loa mà Yamaha CLP-735 sử dụng là bộ 02 loa 6,29 inch đi kèm với 02 bộ khuếch đại 30 W. Đây là điểm cộng cho cây đàn vì kích thước và công suất của hệ thống loa lớn hơn những cây đàn piano điện thông thường.

Bộ phát âm thanh của đàn Piano điện Yamaha CLP-735 đảm bảo có công suất đủ mạnh mẽ để mô phỏng llực của một cây đàn piano acoustic mà không làm mất đi độ rõ ràng vốn có.
1.4 Bàn phím cực êm
Bàn phím GrandTouch-S của Yamaha mang lại cảm giác chân thực đến bất ngờ. Sự kết hợp giữa các phím gỗ tự nhiên và mặt bàn phím bằng gỗ mun/ ngà tổng hợp cho người chơi cảm giác như đang ngồi trước một cây đàn piano cơ thực thụ. Công nghệ Real Grand Expression 2 nắm bắt mọi sắc thái và biến thể liên quan đến hiệu suất giúp nâng tầm trải nghiệm chơi đàn đáng kể.
1.5 Nhiều hơn một chế độ chơi
Đàn Piano điện Yamaha CLP-735 là một cây đàn phù hợp để thực hành một mình hay biểu diễn cùng người khác. Có tất cả 03 chế độ chơi là Dual, Duo và Split. Chế độ Dual và Duo rất lý tưởng cho việc song ca và luyện tập của học sinh/giáo viên. Trong khi đó chế độ Split cho phép bạn chơi với một giọng khác nhau ở mỗi tay.

Ngoài ra, hệ thống bài nhạc của Yamaha CLP-735 cũng được nhà sản xuất đầu tư bài bản. Người chơi sẽ tìm thấy 21 bài hát demo, 50 bài hát cổ điển và 303 bài học được tích hợp trong bộ nhớ cây đàn. Các bài nhạc được sắp xếp theo mức độ phức tạp khác nhau, hỗ trợ người gười chơi tiến bộ và cải thiện kỹ thuật.
1.6 Mô hình cộng hưởng ảo VRM tiên tiến
Hệ thống Cộng hưởng Ảo (VRM) tạo ra âm thanh độc đáo, tái tạo hiệu quả rung cộng hưởng thực tế giữa các dây và thân nhạc cụ. Đây là cơ sở cho trải nghiệm âm thanh sống động, đặc sắc của đại dương cầm thực. Với công nghệ âm thanh tiên tiến, bạn có thể tận hưởng âm thanh chân thực như trong một buổi biểu diễn giao hưởng ngay tại nhà.
Gợi ý lựa chọn đáng cân nhắc: Đàn Piano điện Yamaha YDP-145
2. Địa chỉ mua đàn Piano điện Yamaha CLP-735
ACE Music – Nhà phân phối đáng tin cậy các mẫu đàn piano chính hãng của Yamaha. Với uy tín được khẳng định, chúng tôi là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều quý khách hàng đam mê âm nhạc. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ tận tâm tư vấn về sản phẩm và hỗ trợ quý khách hàng với chính sách mua hàng và bảo hành linh hoạt nhất thị trường.

Sở hữu ngay sản phẩm đàn Piano điện Yamaha CLP-735 chính hãng, giá tốt nhất thị trường tại ACE Music bạn nhé!
Địa chỉ: 70 Phan Khiêm Ích, Phường Tân Phong, Quận 7, HCM
Email: ace.music@gmail.com
Hotline: 0931 309 730 – 0909 168 742 – 028 5416 6789
Thông số kỹ thuật
| Kích cỡ/Trọng lượng Yamaha CLP-735 | ||
| Kích thước | Rộng | 1,461 mm (57-1/2″) [Lớp phủ bóng: 1,466 mm (57-11/16″)] |
| Cao | 927 mm (36-1/2″) [Lớp phủ bóng: 930 mm (36-5/8″)] | |
| Dày | 459 mm (18-1/16″) [Lớp phủ bóng: 459 mm (18-1/16″)] | |
| Trọng lượng | Trọng lượng | 57 kg (125 lb, 11 oz) [Lớp phủ bóng: 60 kg (132 lb, 4 oz)] |
| Giao diện điều khiển | ||
| Bàn phím | Số phím | 88 |
| Loại | Bàn phím GrandTouch-S™: phím bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
| Touch Sensitivity | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2/Fixed | |
| 88 nốt có búa đối trọng nặng | – | |
| Đối trọng | – | |
| Hiển thị | Loại | Màn hình LCD đa điểm |
| Kích cỡ | 128 x 64 điểm | |
| Ngôn ngữ | English, Japanese | |
| Bảng điều khiển | Loại | Nút điều chỉnh |
| Ngôn ngữ | Tiếng Anh | |
| Giao diện Điều Khiển | ||
| Pedal | Số pedal | 3: Chặn tiếng (damper) (với chức năng nửa pedal), Sostenuto, Soft |
| Các chức năng | Sustain (Switch), Sustain Continuously, Sostenuto, Soft, Pitch Bend Up, Pitch Bend Down, Rotary Speed, Vibe Rotor, Song Play/Pause | |
| Pedal giảm âm GP | – | |
| Tủ đàn | ||
| Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Trượt |
| Giá để bản nhạc | Có | |
| Music Braces | Có | |
| Giọng | ||
| Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
| Lấy mẫu song âm Binaural | Có (Chỉ với tiếng CFX Grand và Bösendorfer) | |
| Mẫu Key-off | Có | |
| Nhả Âm Êm ái | Có | |
| VRM | Có | |
| Grand Expression Modeling (giả lập âm thanh của đàn grand) | Có | |
| Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
| Cài đặt sẵn | Số giọng | 38 |
| Tính tương thích | – | |
| Biến tấu | ||
| Loại | Tiếng Vang | 6 |
| Thanh | 3 | |
| Master Effect | 12 | |
| Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
| Stereophonic Optimizer | Có | |
| Phân loại | Hiệu ứng Brilliance (Âm rõ) | 7+ Người dùng |
| Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
| Tách tiếng | Có | |
| Duo | Có | |
| Bài hát | ||
| Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 21 bài demo + 50 bài cổ điển + 303 bài luyện tập |
| Thu âm | Số lượng bài hát | 250 |
| Số lượng track | 16 | |
| Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 500 KB/bài hát | |
| Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1) |
| Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
| Các chức năng | ||
| Buồng Piano | Có | |
| Đầu thu âm USB | Phát lại | .wav (tần số mẫu 44,1 kHz, phân giải 16 bit, stereo) |
| Thu âm | .wav (tần số mẫu 44,1 kHz, phân giải 16 bit, stereo) | |
| Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
| Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500 | |
| Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
| Tinh chỉnh | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |
| Loại âm giai | 7 loại | |
| Bluetooth | – | |
| Chức năng | ||
| Nhịp điệu | 20 | |
| Lưu trữ và Kết nối | ||
| Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Dung lượng tối đa khoảng 1,4 MB |
| Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
| Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (x2) |
| MIDI | [IN] [OUT] [THRU] | |
| AUX IN | Stereo mini | |
| NGÕ RA PHỤ | [L/L+R] [R] | |
| Pedal PHỤ | – | |
| USB TO DEVICE | Có | |
| USB TO HOST | Có | |
| DC IN | 16 V | |
| Ampli và Loa | ||
| Ampli | 30 W x 2 | |
| Loa | 16 cm x 2 | |
| Bộ nguồn | ||
| Tiêu thụ điện | 18 W (khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-300C) | |
| Tự động Tắt Nguồn | Có | |
| Bộ nguồn | Bộ đổi nguồn | PA-300C |
| Phụ kiện | ||
| Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc “50 Classical Music Masterpieces”, Đăng ký thành viên trực tuyến, Bảo hành*, Ghế*, Dây nguồn*/ Bộ đổi nguồn* PA-300C
(*: tùy từng khu vực) |
|







Đánh giá
There are no reviews yet.